22
Ðoạn, người bỏ chỗ đó đi đào một giếng khác; về giếng nầy, họ không tranh giành nhau, nên người đặt tên là
ê-hô-bốt, mà rằng: Bây giờ Ðức Giê-hô-va đã để cho chúng ta được rộng rãi, và ta sẽ đặng thịnh vượng trong xứ.
3444. 'And pitched his tent there' means the holiness contained in it. This is clear from the meaning of 'a tent' as the holiness of worship, dealt with in 414, 1102, 2145, 2152, 3312.
Prostudujte si tuto pasáž
Thanks to the Swedenborg Society for the permission to use this translation.